Bảng giá vận chuyển miền Trung

Nhu cầu vận chuyển hàng hoá trong nước ngày càng tăng cao trong đó phải kể đến là vận chuyển hàng hoá miền Trung bao gồm các tỉnh như: Đà Nẵng, Nha Trang ( Khánh Hoà), Hải PhòngHuế…

Nhận thấy sự phát triển không ngừng đó vận tải Tuấn Kiệt đã và đang không ngừng phát triển dịch vụ vận chuyển hàng hoá đi miền Trung của mình. Với hệ thống kho bãi lớn trên khắp các tỉnh lớn tại miền trung như Đà NẵngNha Trang… Ngoài ra với hệ thống hàng trăm xe chuyển hàng Bắc – Trung – Nam liên tục. Chúng tôi luôn mong muốn mang đến cho khách hàng dịch vụ vận chuyển hàng hóa giá rẻ, an toàn, và uy tín nhất.

 Cách tính giá cước vận chuyển hàng hoá miền Trung

Cách tính cước phí vận chuyển hàng nhẹ, gọn

  • Hàng nhẹ, gọn là hàng đóng gói gọn gàng cẩn thận theo từng kiện, dễ dàng có thể xếp dở, các hàng hóa đóng gói theo đúng tiêu chuẩn, qui cách, các kiện hàng có được thể xếp chồng chất nhiều lớp trên xe với nhau gọn gàng, mỗi khối nặng không nặng quá 200kg
  • Các tính khối: Cao x Dài x Rộng , đơn vị được chuyển đổi ra mét (m)

Tính theo kiện từ 10.000 VND đến 100.000 VND tùy theo độ lớn nhỏ

Cách tính cước phí vận chuyển hàng nặng, gọn

  • Với mỗi hàng nặng, gọn thì không được thấp hơn 500kg, mỗi kiện hàng phải được đóng gói cẩn thận, gọn gàng, dễ dàng xếp theo kiện và có thể chất được nhiều lớp trên xe.
  • Các tính cước có thể bằng cách cân đo thực tế, mỗi lô hàng nhỏ lẻ sử dụng bằng cân thông thường, các lô nặng từ 1-3 tấn cân bằng cân điện tử bàn, các lô hàng lớn hơn cân bằng cách cân tổng thành xe với khối lượng hàng hoá rồi trừ đi khối lượng trọng xe.

Cách tính cước phí hàng lẻ từ 1 – 5 kiện

  • Tính theo kiện từ 10.000đ đến 100.000đ tùy theo độ lớn nhỏ
  • Tính theo bao, tính theo thùng
  • Phương pháp tính theo quan sát, và ám chừng phù hợp cho cả hai bênh
  • Giới hạn mức cước thấp nhất: 100.000đ

Cách tính cước phí hàng đặc biệt ( máy móc, đồ cồng kềnh ) 

Với các mặt hàng cồng kềnh như máy móc thiết bị nặng hoặc những đồ nội thất có trọng lượng cao, cồng kềnh khó vận chuyển chúng tôi sẽ tính cước phí khác nhau. Khi quý khách liên hệ chúng tôi vận chuyển thì sẽ có nhân viên đến tận nơi xem xét đơn hàng và báo giá cho quý khách.

Bảng giá vận chuyển hàng hoá từ TPHCM đi Miền Trung

Bảng giá vận chuyển hàng hoá từ TPHCM đi miền Trung chia làm 2 loại như sau:

Bảng giá vận chuyển hàng hoá gọn, nhẹ TPHCM đi Miền Trung 

 

Trọng Lượng Thực Giá Đi Ghép Giá Bao Xe
Dưới 1 khối 500N/khối 7,000,000
1 khối – 5 khối 450N/khối 8,000,000
5,1 khối – 10 khối 400N/khối 9,000,000
10,1 khối – 20 khối 350N/khối 10,000,000
20,1 khối – 40 khối 320N/khối 12,000,000
40,1 khối – 50 khối 300N/khối 15,000,000
50,1 khối – 100 khối 290N/khối 17,000,000
100 khối – 150 khối 280N/khối 18,000,000
150 khối – 200 khối 270N/khối 20,000,000
Container 18 – 30t 350N/khối 25,000,000

Bảng giá vận chuyển hàng hoá gọn, nặng TPHCM đi Miền Trung 

 

Trọng Lượng Thực Giá Đi Ghép Giá Bao Xe
Dưới 100kg 2.000đ/kg 7,000,000
200kg – 500kg 1.800đ/kg 8,000,000
501kg – 1 tấn 1.500đ/kg 9,000,000
1,1 tấn – 2, 5 tấn 1.300đ/kg 10,000,000
2,6 tấn – 5 tấn 1.200đ/kg 12,000,000
5,1 tấn – 8 tấn 1.100đ/kg 15,000,000
8,1 tấn – 10 tấn 1.100đ/kg 17,000,000
10,1 tấn – 15 tấn 1.000đ/kg 18,000,000
15,1 tấn – 18 tấn 900N/ Tấn 20,000,000
Container 18 – 30t 800N/ Tấn 25,000,000

 

Bảng giá vận chuyển hàng hoá từ Miền Trung đi TPHCM 

Bảng giá vận chuyển hàng hoá từ miền Trung đi TPHCM chia làm 2 bảng như sau:

Bảng giá vận chuyển hàng hoá gọn, nhẹ Miền Trung đi TPHCM 

 

rọng Lượng Thực Giá Đi Ghép Giá Bao Xe
Dưới 1 khối 500N/khối 4,000,000
1 khối – 5 khối 450N/khối 4,500,000
5,1 khối – 10 khối 400N/khối 5,000,000
10,1 khối – 20 khối 350N/khối 5,500,000
20,1 khối – 40 khối 320N/khối 6,000,000
40,1 khối – 50 khối 300N/khối 7,000,000
50,1 khối – 100 khối 290N/khối 9,000,000
100 khối – 150 khối 280N/khối 10,000,000
150 khối – 200 khối 270N/khối 12,000,000
Container 18 – 30t 350N/khối 20,000,000

Bảng giá vận chuyển hàng hoá gọn, nặng Miền Trung đi TPHCM 

 

Trọng Lượng Thực Giá Đi Ghép Giá Bao Xe
Dưới 100kg 2.000đ/kg 4,000,000
200kg – 500kg 1.500đ/kg 4,500,000
501kg – 1 tấn 1.200đ/kg 5,000,000
1,1 tấn – 2, 5 tấn 1.000đ/kg 5,500,000
2,6 tấn – 5 tấn 800N/ Tấn 6,000,000
5,1 tấn – 8 tấn 700N/ Tấn 7,000,000
8,1 tấn – 10 tấn 600N/ Tấn 9,000,000
10,1 tấn – 15 tấn 600N/ Tấn 10,000,000
15,1 tấn – 18 tấn 550N/ Tấn 12,000,000
Container 18 – 30t 500N/ Tấn 20,000,000

Trên đây là bảng giá vận chuyển hàng hoá miền Trung 2 chiều của vận tải Nguyễn Kiên Phát. Quý khách hàng lưu ý bảng giá trên chỉ mang tính chất kham khảo tuỳ tình trạng hàng, và tuyến đường mà chúng tôi sẽ cung cấp giá chính xác cho quý khách. Quý khách có thể liên hệ trực tiếp qua hotline 0926.913.913 để được nhân viên tư vấn của chúng tôi báo giá và hỗ trợ một cách nhanh nhất, hoặc quý khách có thể đến trực tiếp địa chỉ: 113 Đường N4 Kp Thống nhất 1 p. Dĩ an , Tp Dĩ An Tỉnh Bình Dương